Tuyển tập 100 tên tiếng trung hay cho facebook đẹp và ý nghĩa 2020 cho nam và nữ: Đặt tên nick fb theo tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất giúp mang lại nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống các bạn nên tham khảo bài viết đầy đủ tngayvox.com tổng hợp về tên nick fb hay tiếng trung quốc, tên tiếng trung hay cho facebook …
Tên nick facebook cho nam bằng tiếng trung ý nghĩa
高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: khí…
Tuyển tập 100 tên tiếng trung hay cho facebook đẹp và ý nghĩa 2020 cho nam và nữ: Đặt tên nick fb theo tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất giúp mang lại nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống các bạn nên tham khảo bài viết đầy đủ tngayvox.com tổng hợp về tên nick fb hay tiếng trung quốc, tên tiếng trung hay cho facebook …
Tên nick facebook cho nam bằng tiếng trung ý nghĩa
- 高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
皓轩: /hào xuān/: Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
嘉懿: /jiā yì/: Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
俊朗: /jùn lǎng/: Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
雄强 /xióng qiáng/: Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ.
修杰 /xiū jié/: Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: khí vũ hiên ngang.
英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất .
越彬 /yuè bīn/: Việt Bân; 彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
熙华 /xī huá/: Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.
淳雅 /chún yǎ/: Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc.
德海 /dé hǎi/: Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
德厚 /dé hòu/: Đức Hậu: nhân hậu.
德辉 /dé huī/: Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức.
鹤轩 /hè xuān/: Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
立诚 /lì chéng/: Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành.
明诚 /míng chéng/: Minh Thành: người sáng suốt, chân thành.
明远 /míng yuǎn/: Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
朗诣 /lǎng yì/: Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng.
明哲 /míng zhé/: Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí.
伟诚 /wěi chéng/: Vĩ Thành: vãi đại, chân thành.
博文 /bó wén/: Bác Văn: học rộng tài cao.
高俊 / gāo jùn/: Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm.
建功 /jiàn gōng/: Kiến Công: kiến công lập nghiệp.
俊豪 / jùn háo/: Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
越泽 /yuè zé/: Việt Trạch; 泽: nguồn nước rộng rãi.
泽洋 /zé yang/: Trạch Dương: biển mênh mông.
凯泽 /kǎi zé/: Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ.
楷瑞 /kǎi ruì/: Giai Thụy; 楷: tấm gương, 瑞: may mắn, cát tường.
康裕 /kāng yù/: Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
清怡 / qīng yí/: Thanh Di: thanh bình , hòa nhã.
绍辉 /shào huī/: Thiệu Huy; 绍: nối tiếp, kế thừa; 辉huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
伟祺 /wěi qí/: Vĩ Kỳ; 伟: vĩ đại, 祺: may mắn, cát tường.
新荣 /xīn róng/: Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
怡和 /yí hé/: Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
Xem thêm bài: Tiểu sử fb hay và ý nghĩa
Đặt tên nick facebook cho nữ bằng tiếng trung
1. Đặt Tên Trung Quốc Cho Con Gái
1. 珂玥 /kē yuè / (Kha Nguyệt): 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần.
2. 雨嘉 /yǔ jiā/ (Vũ Gia): ưu tú, thuần khiết.
3. 月婵 /yuè chán/ (Nguyệt Thiền): xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
4. 嫦曦 /cháng xī/ (Thường Hi): dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
5. 美琳 /měi lín/ (Mỹ Lâm): xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
6. 怡佳 /yí jiā/ (Di Giai): xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
7. 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
8. 雪娴 /xuě xián/ (Tuyết Nhàn): thanh tao, nhã nhặn, hiền thục.
9. 雅静 /yǎ jìng/ (Nhã Tịnh): thanh nhã, điềm đạm nho nhã.
10. 玉珍 /yù zhēn/ (Ngọc Trân): trân quý như ngọc.
11. 诗涵:/shī hán/ (Thi Hàm): có tài văn chương, có nội hàm.
12. 露洁 /lù jié/ (Lộ Khiết): trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương.
13. 美莲 /měi lián/ (Mỹ Liên): xinh đẹp giống như hoa sen.
14. 诗茵 /shī yīn/ (Thi Nhân): nho nhã, lãng mạn.
15. 书怡 /shū yí/ (Thư Di): dịu dàng nho nhã, được lòng người.
16. 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp.
17. 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp.
18. 宁馨:/níng xīn/ (Ninh Hinh): yên lặng, ấm áp.
19. 诗婧:/shī jìng/ (Thi Tịnh): xinh đẹp như thi họa. (Tên Trung Quốc hay cho bé gái, mong bé lớn lên sẽ xinh đẹp, dịu dàng)
20. 欣妍:/xīn yán/ (Hân Nghiên): xinh đẹp, vui vẻ.
21. 婉玗 /wǎn yú / (Uyển Dư): xinh đẹp, ôn thuận.
22. 雪丽 /xuě lì/ (Tuyết Lệ): đẹp đẽ như tuyết.
23. 依娜 /yī nà/ (Y Na): cô gái có phong thái xinh đẹp.
24. 梦梵 /mèng fàn/ (Mộng Phạn) 梵: thanh tịnh.
25. 婉婷 /wǎn tíng/ (Uyển Đình): hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp.
26. 婧琪 /jìng qí/ (Tịnh Kỳ): người con gái tài hoa.
27. 婳祎 /huà yī/ (Họa Y): thùy mị, xinh đẹp.
28. 妍洋 /yán yáng/ (Nghiên Dương): biển xinh đẹp.
29. 思睿 /sī ruì/ (Tư Duệ): người con gái thông minh. (Bố mẹ mong con sẽ là người thông minh, hiểu biết)
30. 佳琦 /jiā qí/ (Giai Kỳ): mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp.
31. 思睿 /sī ruì/ (Tư Duệ): người con gái thông minh.
32. 清菡 /qīng hàn/ (Thanh Hạm): thanh tao giống như đóa sen.
33. 静琪 /jìng qí/ (Tịnh Kỳ): an tĩnh, ngon ngoãn.
34. 雨婷 /yǔ tíng/ (Vũ Đình): dịu dàng, thông minh, xinh đẹp. (Không chỉ xinh đẹp, dịu dàng mà bố mẹ còn mong con thông minh, sáng dạ)
35. 茹雪 /rú xuě/ (Như Tuyết): xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
36. 晨芙 /chén fú/ (Thần Phù): hoa sen lúc bình minh.
37. 婧诗 /jìng shī/ (Tịnh Thi): người con gái có tài.
38. 清雅:/qīng yǎ/ (Thanh Nhã): thanh tao, nhã nhặn.
39. 熙雯:/xī wén/ (Hi Văn): đám mây xinh đẹp.
40. 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai.
41. 晟楠 /shèng nán/: Thịnh Nam; 晟:ánh sáng rực rỡ, 楠: kiên cố, vững chắc.
42. 若雨 /ruò yǔ/ (Nhược Vũ): giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
43. 静香 /jìng xiāng/ (Tịnh Hương): điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
44. 晟涵 /shèng hán/: Thịnh Hàm; 晟:ánh sáng rực rỡ, 涵: bao dung. (Một cái tên Trung Quốc hay, ý nghĩa thích hợp đặt cho bé gái)
45. 秀影 /xiù yǐng/ (Tú Ảnh): thanh tú, xinh đẹp.
Tên trung quốc hay cho nam trong ngôn tình
- Ái Tử Lạp
An Vũ Phong
Anh Nhược Đông
Âu Dương Dị
Âu Dương Hàn Thiên
Âu Dương Thiên Thiên
Âu Dương Vân Thiên
Bác Nhã
Bạch Á Đông
Bạch Doanh Trần
Bạch Đăng Kỳ
Bạch Đồng Tử
Bạch Hải Châu
Bạch Kỳ Thiên
Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba
Bạch Lăng Đằng
Bạch Liêm Không
Bạch Nhược Đông
Bạch Phong Thần
Bạch Tuấn Duật
Bạch Tử Du - Bạch Tử Hàn
Bạch Tử Hy
Bạch Tử Liêm
Bạch Tử Long
Bạch Thiển
Bạch Thiên Du
Bạch Vĩnh Hy
Bạch Vũ Hải
Bài Cốt
Bắc Thần Vô Kì
Băng Hàn Chi Trung
Băng Liên
Băng Tân Đồ
Băng Vũ Hàn
Cảnh Nhược Đông
Cẩm Mộ Đạt Đào
Cố Tư Vũ
Cơ Uy
Cửu Hàn
Cửu Minh Tư Hoàng
Cửu Vương
Châu Khánh Dương
Châu Nguyệt Minh
Chi Vương Nguyệt Dạ
Chu Hắc Minh
Chu Hoàng Anh
Chu Kỳ Tân
Chu Nam Y
Chu Tử Hạ
Chu Thảo Minh
Chu Trình Tây Hoàng
Chu Vô Ân
Chu Y Dạ
Dạ Chi Vũ Ưu
Dạ Đặng Đăng
Dạ Hiên
Dạ Hoàng Minh
Dạ Nguyệt
Dạ Tinh Hàm
Dạ Thiên
Dạ Thiên Ẩn Tử
Dịch Khải Liêm - Diệp Chi Lăng
Diệp Hàn Phòng
Diệp Lạc Thần
Diệp Linh Phong
Doãn Bằng
Doanh Chính
Duy Minh
Dương Diệp Hải
Dương Dương
Dương Hàn Phong
Dương Lâm Nguyệt
Dương Nhất Hàn
Dương Nhất Thiên
Dương Tiễn
Đặng Dương
Đặng Hiểu Tư
Điềm Y Hoàng
Đình Duy Vũ
Độc Cô Tư Mã
Độc Cô Tư Thần
Độc Cô Thân Diệp
Đông Bông
Đông Hoàng
Đông Phương Bất Bại
Đông Phương Hàn Thiên
Đông Phương Tử
Đường Nhược Vũ
Giang Hải Vô Sương
Hạ Tử Băng
Hà Từ Hoàng
Hải Lão
Hàn Bạo
Hàn Bảo Lâm
Hàn Băng Nghi
Hàn Băng Phong
Hàn Cửu Minh
Tên trung quốc hay cho nữ trong game mới nhất
Bạch Tiểu Nhi | Lãnh Cơ Uyển |
Bạch Uyển Nhi | Lãnh Cơ Vị Y |
Băng Ngân Tuyết | Lãnh Hàn Băng |
Cẩn Duệ Dung | Liễu Huệ Di |
Cố Tịnh Hải | Liễu Nguyệt Vân |
Diệp Băng Băng | Liễu Thanh Giang |
Du Du Lan | Liễu Vân Nguệt |
Đào Nguyệt Giang | Lục Hy Tuyết |
Đoàn Tiểu Hy | Minh Nhạc Y |
Đường Bích Vân | Nam Cung Nguyệt |
Gia Linh | Nhã Hân Vy |
Hạ Giang | Nhạc Y Giang |
Hạ Như Ân | Nhược Hy Ái Linh |
Hà Tĩnh Hy | Phan Lộ Lộ |
Hàn Băng Tâm | Tạ Tranh |
Hàn Kỳ Âm | Tà Uyển Như |
Hàn Kỳ Tuyết | Tuyết Băng Tâm |
Hàn Tiểu Hy | Tuyết Linh Linh |
Hàn Tĩnh Chi | Tử Hàn Tuyết |
Hàn Yên Nhi | Thanh Ngân Vân |
Hiên Huyên | Thẩm Nhược Giai |
Hồng Minh Nguyệt | Thiên Kỳ Nhan |
Khả Vi | Thiên Ngột Nhiên |
Lạc Tuyết Giang | Triệu Vy Vân |
Lam Tuyết Y | Y Trân |
Tags: tên trung quốc hay cho bé gái, tên trung quốc ý nghĩa, tên trung quốc hay trong ngôn tình, đặt tên facebook bằng tiếng trung, đặt tên con theo tên trung quốc, các tên cổ trang của bạn là gì, tên tiếng trung có chữ tiểu, tên tiếng trung độc lạ
Trên đây là tất cả những gì có trong Tuyển tập 100 tên tiếng trung hay cho facebook đẹp và ý nghĩa 2020 cho nam và nữ mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Tuyển tập 100 tên tiếng trung hay cho facebook đẹp và ý nghĩa 2020 cho nam và nữ, hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.
Bạn cần đưa danh sách của mình lên tngayvox.com? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Để lại một bình luận