Tên tiếng Nhật: Họ, tên tiếng Nhật của bạn có ý nghĩa gì?
Thông thường, thì các bạn thường thấy là tiếng Nhật là tiếng khó viết nhất phải không nào? Và có khi nào, bạn tự hỏi là họ và tên của mình khi được dịch sang tiếng Nhật thì được viết như thế nào hay không?
Khi viết tiếng Nhật, thì họ thường chia ra nguyên âm và phụ âm viết hoàn toàn khác nhau chính vì thế khi viết ra họ tên thì nó cực kỳ khó. Đối với bạn nào, đang thắc mắc tên mình khi viết sang tên tiếng Nhật thì nó có hay không thì mtrend.vn sẽ giúp các bạn giải đáp các thắc mắc đó của các bạn nhé.
Dàn ý bài viết
Họ tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa của nam và nữ
Họ
Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh |
---|
Trần 陳 => 高橋 Takahashi |
Lê 黎 => 鈴木 Suzuki |
Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe |
Phạm 范 => 坂井 Sakai |
Phan 潘 => 坂本 Sakamoto |
Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei |
Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh |
Bùi 裴 => 小林 Kobayashi |
Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh |
Hồ 胡 => 加藤 Katoh |
Ngô 吳 => 吉田 Yoshida |
Dương 楊 => 山田 Yamada |
Đoàn 段 => 中田 Nakata |
Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa |
Đinh 丁 => 田中 Tanaka |
Tô 蘇 => 安西 Anzai |
Trương 張 => 中村 Nakamura |
Lâm 林 => 林 Hayashi |
Kim 金 => 金子 Kaneko |
Trịnh 鄭 => 井上 Inoue |
Mai 枚 => 牧野 Makino |
Lý 李 => 松本 Matsumoto |
Vương 王 => 玉田 Tamada |
Phùng 馮 => 木村 Kimura |
Thanh 青 => 清水 Shimizu |
Hà 河 => 河口 Kawaguchi |
Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki |
Lương 梁 => 橋本 Hashimoto |
Lưu 劉 => 中川 Nakagawa |
Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata |
Chu 周 => 丸山 Maruyama |
Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh |
Đậu 豆 => 斉田 Saita |
Ông 翁 => 翁長 Onaga |
Tên
Bình 平 => 平 => Hira |
---|
Chính 正 => 正 => Masa |
Chiến 戦 => 戦 => Ikusa |
Cường 強 => 強 => Tsuyoshi |
Công 公 => 公 => Isao |
Dũng 勇 => 勇 => Yuu |
Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari |
Đông 東 => 東 => Higashi |
Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako) |
Huân 勲 => 勲 => Isao |
Hùng 雄 => 雄 => Yuu |
Hòa 和 => 和 => Kazu |
Hiếu 孝 => 孝 => Takashi |
Hương 香 => 香 => Kaori |
Hạnh 幸 => 幸 => Sachi |
Khang 康 => 康 => Kou |
Linh 鈴 => 鈴 => Suzu |
Long 隆 => 隆 => Takashi |
Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi |
Nam 南 => 南 => Minami |
Nghĩa 義 => 義 => Isa |
Nghị 毅 => 毅 => Takeshi |
Quang 光 => 光 => Hikaru |
Quảng 広 => 広 => Hiro |
Quý 貴 => 貴 => Takashi |
Sơn 山 => 山 => Takashi |
Thông 聡 => 聡 => Satoshi |
Tuấn 俊 => 俊 => Shun |
Trường 長 => 長 => Naga |
Thanh 清 => 清 => Kiyoshi |
Thắng 勝 => 勝 => Shou |
Vinh 栄 => 栄 => Sakae |
Vũ 武 => 武 => Takeshi |
Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích) |
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn) |
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông) |
Hường => 真由美 Mayumi |
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành) |
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông) |
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng) |
Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa) |
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm) |
Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp) |
Mỹ 美=> 愛美 Manami |
Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp) |
My => 美恵 Mie (đẹp và có phước) |
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc) |
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố) |
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận) |
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương) |
Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ) |
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp) |
Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật) |
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka |
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi) |
Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm) |
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm) |
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết) |
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ) |
An 安=> 靖子 Yasuko |
Bảo 保=> 守 Mori |
Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương) |
Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu) |
Diệu 耀=> 耀子 Youko |
Đạo 道=> 道夫 Michio |
Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức) |
Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ) |
Đào 桃=> 桃子 Momoko |
Hải 海=> 熱海 Atami |
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ) |
Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam) |
Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka |
Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami |
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko |
Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ) |
Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang) |
Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko |
Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ) |
Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt) |
Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi |
Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè) |
Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo |
Thái 太=> 岳志 Takeshi |
Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei’ichi |
Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường) |
Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa) |
Trâm => 菫、すみれ Sumire |
Trân 珍=> 貴子 Takako |
Văn 文=> 文雄 Fumio |
Việt 越=> 悦男 Etsuo |
Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko |
Vy 薇=> 桜子 Sakurako |
Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya) |
Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu) |
Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi) |
Mai => 舞, 麻衣 Mai |
Trường => 住音 Chuon (=> Sumine) |
Xem thêm: Đầu số điện thoại mới của Viettel, MobiFone, VinaPhone
Ví dụ:
Châu Quế Nghi チャウ クエ ギー
Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
Nguyễn Đức Vinh: グエンドックビン
Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム
Phan Thị Thanh Thúy ファン ティ タイン トウイ
Lê thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン
Như vậy, thì các bạn đã hiểu và biết họ, tên của mình khi viết sang tiếng Nhật sẽ như thế nào chưa? Có bạn nào, còn chưa có họ tên trên danh sách trên không nào?
Xem thêm:
Tổng hợp 8 group facebook dành cho tuổi teen
Điểm danh 8 group facebook dành cho mẹ bầu uy tín
Sugar Daddy và Sugar Baby là gì?
Trên đây là tất cả những gì có trong Tên tiếng Nhật: Họ, tên tiếng Nhật của bạn có ý nghĩa gì? mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Tên tiếng Nhật: Họ, tên tiếng Nhật của bạn có ý nghĩa gì?, hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.
Bạn cần đưa danh sách của mình lên tngayvox.com? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Để lại một bình luận