Chữa bài tập câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1: Giải bài tập toán tập 5 tập 1 giúp các em học sinh nắm chắc rút gọn, quy đồng phân số 2 cách thích hợp và nhanh hơn và các dạng bài tập liên quan. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải sách bài tập với những cách giải bài tập toán 5 tập 1 hay và hiệu quả tư duy cho các em nhất.
Chữa bài tập câu 1, 2, 3 trang 46 Vở…
Chữa bài tập câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1: Giải bài tập toán tập 5 tập 1 giúp các em học sinh nắm chắc rút gọn, quy đồng phân số 2 cách thích hợp và nhanh hơn và các dạng bài tập liên quan. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải sách bài tập với những cách giải bài tập toán 5 tập 1 hay và hiệu quả tư duy cho các em nhất.
Chữa bài tập câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1
Đề bài
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số 5,8 đọc là:…………………………
5,8 có phần nguyên gồm….. đơn vị; phần thập phân gồm………..phần mười
b) Số 37,42 đọc là………………………
37,42 có phần nguyên gồm…………….chục, …………đơn vị; phần thập phân gồm……….phần mười,…………phần trăm
c) Số 502,467 đọc là………………….
502,467 có phần nguyên gồm……………., phần thập phân gồm………………..
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị, chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn | |
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn |
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)
a) 3,5=3510;7,9=.....;12,35=......3,5=3510;7,9=…..;12,35=……
b) 8,06=...;72,308=.....;20,006=....8,06=…;72,308=…..;20,006=….
Đáp án
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám
5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười
b) Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm
c) Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy
502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị, chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn | 102,416
|
Xem thêm bài:
- Giải bài tập toán lớp 2 tập 2
- Giải bài tập toán lớp 3 tập 1
Luyện thi chúng tôi với cách giải bài tập toán 5 tập 1 mới nhất kết hợp chương trình học Toán online, ôn luyện Toán online, và các môn khác dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Bên cạnh các lời giải sách bài tập trên trang web là hệ thống bài tập cực kỳ chất lượng với số lượng gần 10.000 bài tập cho mỗi môn của một lớp. Học sinh có thể ôn – luyện với các cấp độ từ dễ đến khó và từ cấp độ bài tập dễ đến khó chúng tôi sẽ tìm những cách giải bài tập mới nhất cho các bạn tư duy và học hỏi thêm.
Trên đây là tất cả những gì có trong Chữa bài tập câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1 mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Chữa bài tập câu 1, 2, 3 trang 46 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1, hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.
Bạn cần đưa danh sách của mình lên tngayvox.com? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Để lại một bình luận