Bật mí cách đặt tên cho con gái 2020 đẹp, hợp mệnh và ý nghĩa: Nếu muốn đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ, bạn cần xác định đúng mệnh của bạn, chồng bạn và con. Bạn có thể dựa vào lá số tử vi của bạn, chồng và con để tìm ra mệnh của từng thành viên theo ngày tháng năm sinh. Đối chiếu với ngũ hành để biết các yếu tố tương sinh, tương khắc giữa tuổi con và tuổi của bố…
Bật mí cách đặt tên cho con gái 2020 đẹp, hợp mệnh và ý nghĩa: Nếu muốn đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ, bạn cần xác định đúng mệnh của bạn, chồng bạn và con. Bạn có thể dựa vào lá số tử vi của bạn, chồng và con để tìm ra mệnh của từng thành viên theo ngày tháng năm sinh. Đối chiếu với ngũ hành để biết các yếu tố tương sinh, tương khắc giữa tuổi con và tuổi của bố mẹ.
+ Sinh con năm 2020 mệnh gì?
- Người sinh năm 2020 là năm CANH TÝ, MỆNH THỔ.
- Cung CÀN. Trực THÀNH
- Mạng BÍCH THƯỢNG THỔ (đất trên vách)
- Khắc THIÊN THƯỢNG THỦY
- Con nhà HUỲNH ĐẾ (quan lộc, cô quạnh)
- Xương CON CHUỘT. Tướng tinh CON RẮN
Nam nữ sinh năm 2020 cung (cung mệnh) gì?
- Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
- Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
+ Đặt tên cho con gái năm 2020 theo mệnh
Trong phong thủy, số lẻ là dương và số chẵn là âm. Do đó, tên cho con trai thường chỉ gồm 3 âm tiết (3 từ), tên cho con gái thường gồm 4 âm tiết (4 từ). Để đặt tên cho con theo phong thủy, việc đầu tiên bạn cần làm là xác định xem năm sinh của con thuộc hành nào trong ngũ hành.
Khi đã xác định được tuổi con thuộc mệnh nào, bạn hãy tìm hiểu các yếu tố tương sinh, tương khắc với mệnh của con. Mục đích là nhằm tận dụng yếu tố tương sinh, hạn chế yếu tố tương khắc khi chọn tên cho con để con luôn nhận được sự hỗ trợ tốt nhất trong suốt cuộc đời.
5 cặp tương sinh:
- Thổ tương sinh với Kim: Đất sinh kim loại.
- Kim tương sinh với Thủy: Kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.
- Thủy tương sinh với Mộc: Nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
- Mộc tương sinh với Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
- Hỏa tương sinh với Thổ: Tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.
5 cặp tương khắc:
- Thổ khắc Thủy: Đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
- Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.
- Hỏa khắc Kim: Sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
- Kim khắc Mộc: Dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
- Mộc khắc Thổ: Rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.
+ Dat ten cho con gai 2020 hợp phong thủy
Đặt tên con gái 2020 sinh năm Canh Tý hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ nhất là điều mà rất nhiều bậc phụ huynh tìm hiểu. Bạn nên biết những điều cấm kị và những cung mệnh của năm 2020 Canh Tý để sao cho chọn một cái tên phù hợp nhất cho các thiên thần nhà bạn nhé.
Cái tên sẽ đi theo con đến suốt cuộc đời và bạn cần tìm hiểu kỹ lưỡng những lưu ý sau đây của chúng tôi nhé. Đặt tên con gái 2020 sinh năm Canh Tý hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ nhất và có thể mang nhiều tài lôc và may mắn đến cho các bé.
+ Đặt tên cho con gái sinh 2020 theo Mệnh Thổ
Trong phong thủy cùng đóng vai trò quan trọng như cung, địa chi… thì mệnh được xem là yếu tố quyết định đến cuộc đời con người. Cho nên để vận mệnh của con được tốt đẹp thì tên được chọn phải tương sinh với bản mệnh ngũ hành. Vậy để chọn được tên hợp mệnh Thổ nên căn cứ vào đâu?
Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; Khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.
– Tích cực: Trung thành, nhẫn nại và có thể tin cậy.
– Tiêu cực: Có khuynh hướng thành kiến.
- Như (sự thông minh): Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như, Hoàng Như, Thùy Như, Khánh Như,…
- Bích (viên ngọc quý): Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích, Khả Bích, Hà Bích, Nhật Bích,…
- Cát (chỉ sự phú quý): Ngọc Cát, Như Cát, Tú Cát, Hạ Cát, Huỳnh Cát, Tiên Cát, Sa Cát, Phi Cát, Thùy Cát, Anh Cát, Trúc Cát,…
- Châm (cây kim): Ngọc Châm, Nhật Châm, Hoài Châm, Hạ Châm, Nhã Châm, Khánh Châm, Yến Châm, Huỳnh Châm, Vân Châm,…
- Châu (hạt ngọc): Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Túc Châu, Thiên Châu, Ánh Châu, Băng Châu, Ngọc Châu,…
- Diệp (lá xanh): Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp, Hoàng Diệp, Kha Diệp, Vân Diệp, Anh Diệp,Hoa Diệp,…
- Diệu (sự hiền hòa): Hiền Diệu, Hoài Diệu, Thu Diệu, Bích Diệu, Hà Diệu, Bảo Diệu, Thùy Diệu, Hồng Diệu, Xuân Diệu, Trúc Diệu…
- Khuê (khuê cát, tao nhã): Lan Khuê, Hoàng Khuê, Liên Khuê, Cát Khuê, Thiên Khuê, Duy Khuê, Nhật Khuê, Như Khuê,…
- Liên (hoa sen): Hải Liên, Khoa Liên, Như Liên, Ngọc Liên, Ánh Liên, Nhật Liên, Vân Liên, Thùy Liên, Anh Liên, Hồng Liên, Tú Liên,…
- Trâm (người con gái xinh đẹp): Thùy Trâm, Ngọc Trâm, Vi Trâm, Hạ Trâm, Túc Trâm, Anh Trâm, Nhã Trâm, Thanh Trâm,…
- San (đẹp như ngọc): Ngọc San, Huỳnh San, Như San, Hoài San, Hải San, Vân San, Khánh San, Anh San, Ly San,…
- Trà (loài hoa thanh khiết): Thanh Trà, Ngọc Trà, Như Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Lý Trà, Mộc Trà, Diệu Trà,…
+ Những điều cần biết trước khi đặt tên cho con
Đặt tên cho con phải có ý nghĩa: Cần chọn tên cho con có ý nghĩa tích cực và lịch sự vì cái tên sẽ đi theo con suốt cả cuộc đời. Đã qua rồi cái thời bố mẹ thích đặt tên con thật xấu cho… dễ nuôi và để ông Trời không bắt đi mất.
Tên phải hợp với giới tính của con: Con gái mang tên giống con trai hay con trai mang tên con gái đều dễ gây nhầm lẫn trong giao tiếp, xưng hô hay làm giấy tờ và có thể dẫn đến nhiều rắc rối khác.
Đặt tên cho con theo luật bằng trắc: Một cái tên của trẻ nên có sự kết hợp hài hòa giữa cả thanh bằng (gồm thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (gồm các thanh sắc, hỏi, ngã, nặng), tuân theo quy luật cân bằng âm dương. Đặc biệt, tránh những cái tên chỉ toàn thanh trắc vì nó dễ gợi cảm giác trúc trắc, nặng nề, không suôn sẻ.
Không nên đặt tên con 2020 trùng tên tiền nhân: Văn hóa Việt thường không ủng hộ cách đặt tên người ở vai vế nhỏ hơn trùng với tên của người có vai vế lớn hơn. Để tránh rơi vào tình huống khó xử này, bố mẹ nên “khảo sát” tên của cả gia đình hai bên ít nhất 3 – 4 đời để tránh cho tên bé yêu bị trùng lặp với một người nào đó lớn tuổi hơn.
Không nên dùng tên người yêu cũ đặt cho con gái & trai: Con cái là kết quả của tình yêu giữa hai vợ chồng và chuyện tình yêu trong quá khứ cần được để yên ở quá khứ. Nếu dùng tên người cũ để đặt tên cho con, rất có thể nó sẽ châm ngòi cho một cuộc chiến dẫn đến đổ vỡ của hai vợ chồng.
Vận âm sinh nghĩa xấu: Một số cái tên khó tránh khỏi vận âm sinh nghĩa xấu, khiến cho con mất tự tin khi vô tình trở thành chủ đề bị người khác trêu chọc. Ví dụ như tên Tú dễ bị chọc ghẹo thành Tú Lú, tên Thơ dễ bị ghẹo thành Thơ Khờ….Tất nhiên không phải cái tên nào cũng sẽ bị xuyên tạc sang ý nghĩa xấu như vậy nhưng khi đặt tên cho con, cha mẹ cũng nên tìm hiểu kỹ đển không rơi vào hoàn cảnh như trên.
Tags: đặt tên con gái 2020, đặt tên cho con gái 2020, đặt tên con gái 2020, đặt tên đẹp con gái 2020, tên đẹp cho con 2020
Trên đây là tất cả những gì có trong Bật mí cách đặt tên cho con gái 2020 đẹp, hợp mệnh và ý nghĩa mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bật mí cách đặt tên cho con gái 2020 đẹp, hợp mệnh và ý nghĩa, hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.
Bạn cần đưa danh sách của mình lên tngayvox.com? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Để lại một bình luận