Bảng thông số kỹ thuật Honda Winner X 2019 cùng giá bán mới nhất: Honda Winner X sẽ được phân phối với 3 phiên bản: bản phanh CBS có giá 45,99 triệu, bản camo ABS giá 48,99 triệu và bản đen mờ ABS có giá 49,49 triệu. WINNER X – tâm điểm thu hút mọi ánh nhìn. Mang diện mạo của một siêu xe thể thao cao cấp, WINNER X hoàn toàn mới sở hữu thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ,
Honda Winner X giá bao…
Bảng thông số kỹ thuật Honda Winner X 2019 cùng giá bán mới nhất: Honda Winner X sẽ được phân phối với 3 phiên bản: bản phanh CBS có giá 45,99 triệu, bản camo ABS giá 48,99 triệu và bản đen mờ ABS có giá 49,49 triệu. WINNER X – tâm điểm thu hút mọi ánh nhìn. Mang diện mạo của một siêu xe thể thao cao cấp, WINNER X hoàn toàn mới sở hữu thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ,
Honda Winner X giá bao nhiêu?
Honda Winner X sẽ được phân phối với 3 phiên bản: bản phanh CBS có giá 45,99 triệu, bản camo ABS giá 48,99 triệu và bản đen mờ ABS có giá 49,49 triệu. Với mức giá này, Winner X bản tiêu chuẩn vẫn rẻ hơn Yamaha Exciter 150 (47 triệu cho bản RC và 47,5 triệu cho bản GP). Dù được nâng cấp khá nhiều nhưng giá của Winner X chỉ tăng nhẹ so với thế hệ đầu tiên, từ 500 nghìn đồng (bản tiêu chuẩn) đến 3 triệu đồng.
Bảng giá xe Winnner X 2019 | |||
Phiên bản | Loại phanh | Mức giá (triệu) | Giá lăn bánh |
Thể thao | CBS | 46,000,000 | 51,360,000 |
Camo | ABS | 49,000,000 | 54,500,000 |
Đen mờ | ABS | 49,500,000 | 55,000,000 |
Mức giá này tương đương với Exciter (có 6 phiên bản, khác nhau về màu sắc, tem xe), cũng ở mức 47-49 triệu. Bản rẻ nhất của Winner X rẻ hơn đối thủ 1 triệu.
Sau khi ra mắt năm 2016, hãng bán được hơn 277.000 chiếc Winner, xếp sau Exciter, vốn đã có thương hiệu gần 15 năm. Thị trường sẽ trở nên sôi động hơn khi Winner X lên kệ từ 16/7 tới. Sở hữu thiết kế mới thể thao không kém cạnh đối thủ, nhỉnh hơn nhờ phanh ABS và mức giá ngang ngửa, Honda hy vọng mẫu côn tay thể thao sẽ chiếm được một phần lớn của phân khúc, thị uy trước đối thủ đồng hương.
Thông số kỹ thuật Winner X 2019
- Khối lượng bản thân: 123kg
- Dài x Rộng x Cao: 2.019 x 727 x 1.088 mm
- Khoảng cách trục bánh xe” 1.278 mm
- Độ cao yên: 795 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 150 mm
- Dung tích bình xăng: 4,5 lít
- Kích cỡ lớp trước/ sau
- Trước: 90/80-17M/C 46P
- Sau: 120/70-17M/C 58P
- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
- Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
- Loại động cơ: PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
- Dung tích xy-lanh: 149,1 cm3
- Đường kính x hành trình pít-tông: 57,3 mm x 57,8 mm
- Tỷ số nén: 11,3:1
- Công suất tối đa: 11,5kW/9.000 vòng/phút
- Mô-men cực đại: 13,5Nm/6.500 vòng/phú́t
- Dung tích nhớt máy: 1.1 lít khi thay nhớt/ 1.3 lít khi rã máy
- Hệ thống truyền lực: Côn tay 6 số
- Hệ thống khởi động: Điện
“Trái tim” của Winner X vẫn là động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, dung tích 149,1cc, làm mát bằng dung dịch kết hợp hộp số 6 cấp, giúp sản sinh công suất tối đa 15,4 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Trên đây là tất cả những gì có trong Bảng thông số kỹ thuật Honda Winner X 2019 cùng giá bán mới nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bảng thông số kỹ thuật Honda Winner X 2019 cùng giá bán mới nhất, hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.
Bạn cần đưa danh sách của mình lên tngayvox.com? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Để lại một bình luận